Để xác định thời điểm thay dầu nhớt xe ô tô, chủ xe cần dựa trên những yếu tố như: tuổi đời của xe ô tô, môi trường hoạt động của xe bao gồm khí hậu và đường sá, thói quen điều khiển xe…Thông thường, một chiếc xe hơi nên thay dầu nhớt từ khoảng 3 tháng đến 6 tháng, sau khi đã đi được 3.000 km đến 5.000 km đầu tiên. Tuy nhiên, mỗi hãng xe có quy định thời gian thay nhớt cho xe hơi riêng và tùy theo loại dầu nhớt xe sử dụng. Nếu sử dụng loại cao cấp thì thời gian di chuyển lâu hơn, có thể từ 6 tháng đến 12 tháng, sau khi đi được hơn 12.000 km.
Như ở trên chúng ta đã biết được thông tin về thời gian thay dầu nhớt xe ô tô, vậy thay nhớt bao nhiêu lít là đủ? Cùng xem bảng dung tích nhớt cho từng loại xe ô tô trên thị trường hiện nay 2023 qua thông tin dưới đây:
Số lượng dầu nhớt cần thay cho xe ô tô của bạn
Dưới đây là bảng dung tích nhớt cho từng loại xe ô tô. Thông tin dưới đây dựa trên khuyến nghị của 15 hãng sản xuất xe được ưa chuộng tại Việt Nam.
Bảng dung tích nhớt xe ô tô KIA
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Số lượng dầu nhớt cần thay (Lít) |
KIA Morning |
3cyl |
5W-30 |
1.0L |
2.6 |
KIA Morning |
3cyl |
5W-30 |
1.2L |
3.0 |
KIA Forte / KIA Cerato |
4cyl |
5W-30 |
1.6L |
3.0 |
KIA Forte / KIA Cerato |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
3.9 |
KIA Carens |
4cyl |
5W-31 |
2.0L |
4.0 |
KIA Rondo |
4cyl |
5W-30 |
2.4L |
4.3 |
KIA Sorento Xăng |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
4.0 |
KIA Sorento Dầu |
3cyl |
5W-30 |
2.2L |
6.7 |
KIA Soul |
4cyl |
5W-30 |
1.6L |
3.3 |
KIA Sendona |
4cyl |
5W-30 |
2.2L |
6.7 |
KIA Sportage |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
4.5 |
KIA Sportage |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
4.0 |
KIA K3 |
4cyl |
5W-30 |
1.6L |
3.3 |
KIA K5 |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
4.1 |
Bảng dung tích nhớt xe ô tô AUDI
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Số lượng dầu nhớt cần thay (Lít) |
AUDI A3 |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
4.6 |
AUDI A4 |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
4.6 |
AUDI A5 |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
4.6 |
AUDI A6 |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
4.6 |
AUDI A7 |
4cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.8 |
AUDI A8 |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
8.3 |
AUDI A8 |
12cyl |
0W-40 |
6.3L |
11.5 |
AUDI Q5 |
4cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.8 |
AUDI Q5 |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
4.6 |
AUDI Q7 (máy xăng) |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.8 |
AUDI Q7 ( máy xăng) |
6cyl |
0W-40 |
3.6L |
6.9 |
AUDI Q7 (máy xăng) |
6cyl |
0W-40 |
4.2L |
9.1 |
AUDI Q7 (máy dầu) |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
7.6 |
AUDI RS5 |
8cyl |
0W-40 |
4.2L |
9.6 |
AUDI S4 |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.8 |
AUDI S5 |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.8 |
AUDI S6 |
8cyl |
0W-40 |
4.0L |
8.3 |
AUDI S7 |
8cyl |
0W-40 |
4.0L |
8.3 |
AUDI S8 |
8cyl |
0W-40 |
4.0L |
8.3 |
AUDI TT |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
4.5 |
Bảng dung tích nhớt xe ô tô BMW
|
|
|
|
|
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Số lượng dầu nhớt cần thay (Lít) |
BMW 1 series |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.5 |
BMW 3 series |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
5.0 |
BMW 3 series |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.5 |
BMW 528i |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
5.0 |
BMW 535i |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.5 |
BMW 550i |
8cyl |
0W-40 |
4.4L |
8.5 |
BMW 640i |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.5 |
BMW 740Li |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.5 |
BMW 750Li |
8cyl |
0W-40 |
4.4L |
9.0 |
BMW 760Li |
12cyl |
0W-40 |
6.0L |
10.5 |
BMW X1 |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
5.4 |
BMW X5 |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.5 |
BMW X5 |
8cyl |
0W-40 |
4.4L |
8.5 |
BMW X6 |
4cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.5 |
Bảng dung tích nhớt xe ô tô FORD
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Số lượng dầu nhớt cần thay (Lít) |
Ford Mondeo |
4cyl |
5W-30 |
2.0l |
4.3 |
Ford Mondeo |
6cyl |
5W-30 |
2.5L |
5.6 |
Ford Mustang |
6cyl |
5W-30 |
3.7L |
5.6 |
Ford Escape |
4cyl |
5W-30 |
2.3l |
4.3 |
Ford Escape |
6cyl |
5W-30 |
3.0l |
4.6 |
Ford Fiesta |
4cyl |
5W-30 |
1.0l |
4.0 |
Ford Fiesta |
4cyl |
5W-30 |
1.4l |
4.1 |
Ford Fiesta |
4cyl |
5W-30 |
1.6l |
4.1 |
Ford Forcus |
4cyl |
5W-30 |
1.6l |
4.1 |
Ford Forcus |
4cyl |
5W-30 |
1.8l |
4.3 |
Ford Forcus |
4cyl |
5W-30 |
2.0l |
4.1 |
Ford Forcus Tubor |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
5.5 |
Ford Everest( Máy dầu) |
4cyl |
5W-30 |
2.2l |
8.6 |
Ford Everest( Máy dầu) |
6cyl |
5W-30 |
3.2l |
9.6 |
Ford Everest( Máy dầu) |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
7.0 |
Ford Ranger( Máy dầu ) |
4cyl |
5W-30 |
2.2l |
8.6 |
Ford Ranger( Máy dầu ) |
6cyl |
5W-30 |
3.2l |
9.6 |
Ford Ranger( Máy dầu ) |
4cyl |
5W-31 |
2.0L |
7.0 |
Ford Explorer |
6cyl |
5W-30 |
3.5l |
5.7 |
Bảng dung tích nhớt xe ô tô HONDA
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Số lượng dầu nhớt cần thay (Lít) |
Honda Accord (2008- 2013) |
4cyl |
5W-30 |
2.4L |
4.0 |
Honda Accord (2008- 2013) |
4cyl |
5W-30 |
2.0l |
5.3 |
Honda Accord (2008- 2019) |
4cyl |
|
|
|
Honda Civic (2007-2012) |
4cyl |
5W-30 |
1.8L |
4.0 |
Honda Civic (2007-2012) |
4cyl |
5W-30 |
2.0l |
4.7 |
Honda Civic 2017- nay |
4cyl |
0W-20 5W-30 |
1.5L |
3.2 |
Honda CR-V cũ |
4cyl |
5W-30 |
2.0l |
4.0 |
Honda CR-V cũ |
4cyl |
5W-30 |
2.4L |
4.2 |
Honda CR-V 2018 |
4cyl |
0W-20 |
1.6L |
3.5 |
Honda FIT |
4cyl |
5W-30 |
1.5L |
3.5 |
Honda Odyssey |
6cyl |
5W-30 |
3.5L |
4.2 |
Honda City |
4cyl |
5W-30 |
1.5l |
4.0 |
Honda Pilot |
6cyl |
5W-30 |
3.5l |
4.3 |
Bảng dung tích nhớt xe ô tô INFINITI
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Số lượng dầu nhớt cần thay (Lít) |
Infiniti FX37 |
6cyl |
5W-30 |
3.7L |
5.0 |
Infiniti QX80 |
8cyl |
5W-30 |
5.6l |
7.6 |
Infiniti QX56 |
8cyl |
5W-30 |
5.6L |
6.5 |
Bảng dung tích nhớt xe hơi MAZDA
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Số lượng dầu nhớt cần thay (Lít) |
Mazda CX5 17-18 |
4cyl |
0w-20 /5w30 |
2.0L |
4.2 |
Mazda CX5 17-18 |
4cyl |
0w-20 /5w30 |
2.5l |
4.7 |
Mazda CX5 13-16 |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
4.2 |
Mazda CX5 13-16 |
4cyl |
5W-30 |
2.5l |
4.5 |
Mazda CX9 |
6cyl |
5w-20 |
3.7L |
5.2 |
Mazda 2 |
4cyl |
5W-30 |
1.5L |
3.9 |
Mazda A3 (Mặt cười) |
4cyl |
5W-30 |
1.6L |
4.0 |
Mazda A3 |
4cyl |
5W-30 |
1.5l |
3.9 |
Mazda 3 |
4cyl |
5W-30 |
2.0l |
4.2 |
Mazda BT50 ( Diesel ) |
4cyl |
5W-30 |
2.2l |
8.6 |
Mazda BT50( Diesel ) |
6cyl |
5W-30 |
3.2l |
9.6 |
Mazda 6 |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
4.2 |
Mazda 6 |
4cyl |
5W-30 |
2.5l |
4.5 |
Bảng dung tích nhớt xe hơi LAND ROVER
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Số lượng dầu nhớt cần thay (Lít) |
Land Rover Range Rover |
8cyl |
5W-30 |
5.0L |
8.0 |
Land Rover Evoque |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
5.6 |
Land Rover Sport |
8cyl |
0w-20 |
5.0L |
8.0 |
Land Rover Sport |
6cyl |
0w-20 |
3.0L |
8.0 |
Bảng dung tích nhớt xe ô tô LEXUS
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Số lượng dầu nhớt cần thay (LÍT) |
Lexus ES350 |
6cyl |
0w-20 |
3.5L |
6.0 |
Lexus GS350 |
6cyl |
0w-20 |
3.5L |
6.4 |
Lexus GX460 |
8cyl |
0w-20 |
4.6L |
7.7 |
Lexus IS250 |
6cyl |
0w-20 |
2.5L |
6.4 |
Lexus IS350 |
6cyl |
0w-20 |
3.5L |
6.4 |
Lexus LS460 |
8cyl |
0w-20 |
4.6L |
9.0 |
Lexus LS600hL |
8cyl |
0w-20 |
5.0L |
9.0 |
Lexus LX570 |
8cyl |
0w-20 |
5.7L |
7.4 |
Lexus RX350 2009-14 |
6cyl |
0w-20 |
3.5L |
6.0 |
Lexus RX350 2016- NA |
6cyl |
0w-20 |
3.5L |
5.4 |
Lexus RX450h |
6cyl |
0w-20 |
3.5L |
6.0 |
Bảng dung tích nhớt xe ô tô MERCEDESS
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Số lượng dầu nhớt cần thay (LÍT) |
MERCEDESS MGL450 |
8cyl |
0W-40 |
4.6L |
8.5 |
MERCEDESS C200 (2001-201 |
4cyl |
0W-40 |
1.8L |
5.5 |
MERCEDESS C200, C250 , C300 |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
6.5 |
MERCEDESS C200- C250 CGI |
4cyl |
0W-40 |
1.8L |
5.5 |
MERCEDESS E200 2006-201 |
4cyl |
0W-40 |
1.8L |
5.5 |
MERCEDESS E240, 280 . 300 |
8cyl |
0W-40 |
2.5L |
8.0 |
MERCEDESS E400 2014 |
6cyl |
0W-40 |
3.5L |
6.5 |
MERCEDESS E 200, 250, 300 |
4cyl |
0W-40 |
2.0l |
6.5 |
MERCEDESS GL550 |
8cyl |
0W-40 |
4.6L |
8.5 |
MERCEDESS GLK250 |
4cyl |
0W-40 |
2.1L |
6.5 |
MERCEDESS GLK350 |
6cyl |
0W-40 |
3.5L |
6.5 |
MERCEDESS GLK300 |
6cyl |
0W-40 |
3.0l |
7.0 |
MERCEDESS GLC 200, 250, 3 |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
6.5 |
MERCEDESS GLE 400 2016- n |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
7.0 |
MERCEDESS ML350 |
6cyl |
0W-40 |
3.5L |
7.0 |
MERCEDESS ML550 |
8cyl |
0W-40 |
4.8L |
8.5 |
MERCEDESS S550 |
8cyl |
0W-40 |
4.6L |
8.0 |
Bảng dung tích nhớt xe ô tô PORSCHE
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Số lượng dầu nhớt cần thay (LÍT) |
Porsche 911 |
6cyl |
0W-40 |
3.8L |
7.5 |
Porsche Cayenne |
6cyl |
0W-40 |
3.6L |
6.7 |
8cyl |
0W-40 |
4.8L |
9.5 |
Porsche Panamera |
6cyl |
0W-40 |
3.6L |
8.5 |
8cyl |
0W-40 |
4.8L |
9.0 |
Porsche 911 |
6cyl |
0W-40 |
3.8L |
7.5 |
Porsche Cayenne |
6cyl |
0W-40 |
3.6L |
6.7 |
8cyl |
0W-40 |
4.8L |
9.5 |
Porsche Panamera |
6cyl |
0W-40 |
3.6L |
8.5 |
8cyl |
0W-40 |
4.8L |
9.0 |
Porsche 911 |
6cyl |
0W-40 |
3.8L |
7.5 |
Porsche Cayenne |
6cyl |
0W-40 |
3.6L |
6.7 |
8cyl |
0W-40 |
4.8L |
9.5 |
Porsche Panamera |
6cyl |
0W-40 |
3.6L |
8.5 |
8cyl |
0W-40 |
4.8L |
9.0 |
Porsche 911 |
6cyl |
0W-40 |
3.8L |
7.5 |
Porsche Cayenne |
6cyl |
0W-40 |
3.6L |
6.7 |
Bảng dung tích nhớt xe ô tô TOYOTA
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Số lượng dầu nhớt cần thay (LÍT) |
Toyota 4-Runner |
6cyl |
5W-30 |
4.0L |
6.2 |
Toyota Innova |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
5.6 |
4cyl |
5W-30 |
2.7L |
5.6 |
Toyota Fortuner (Máy dầu) |
4cyl |
5W-40 |
3.0l |
6.5 |
4cyl |
5W-30 |
2.5L |
4.5 |
Toyota Avalon |
6cyl |
5W-30 |
3.5L |
6.1 |
Toyota Camry |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
4.2 |
4cyl |
5W-30 |
2.4L |
4.2 |
Toyota Camry |
4cyl |
5W-30 |
2.5L |
4.2 |
6cyl |
5W-30 |
3.5L |
6.1 |
Toyota Corolla |
4cyl |
5W-30 |
1.8L |
4.2 |
Toyota FJ Cruiser |
6cyl |
5W-30 |
4.0L |
6.0 |
4cyl |
5W-30 |
2.7L |
4.4 |
Toyota Highlander |
6cyl |
5W-30 |
3.5L |
6.1 |
8cyl |
5W-30 |
5.7L |
7.4 |
Toyota Prado |
4cyl |
5W-30 |
2.7L |
5.6 |
Toyota Prado |
6cyl |
5W-30 |
3.5L |
6.1 |
Toyota Rav-4 |
4cyl |
5W-30 |
2.4L |
4.4 |
Toyota Sienna Van |
6cyl |
5W-30 |
3.5L |
6.0 |
Toyota Venza |
4cyl |
5W-30 |
2.7L |
4.4 |
6cyl |
5W-30 |
3.6L |
6.0 |
Toyota Altis |
4cyl |
5W-30 |
1.8l |
4.0 |
Toyoya Altis |
4cyl |
5W-30 |
2.0l |
4.0 |
Toyota Vios |
4cyl |
5W-30 |
1.5L |
3.7 |
Toyota Yaris |
4cyl |
5W-30 |
1.5L |
3.7 |
Bảng dung tích nhớt xe ô tô HYUNDAI
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
SỐ LƯỢNG DẦU NHỚT CẦN THAY (LÍT) |
Huynhdai Gezt |
3cyl |
5W-30 |
1.1L |
3.0 |
Huynhdai Gezt |
3cyl |
5W-30 |
1.4L |
3.3 |
Huynhdai I10 |
3cyl |
5W-30 |
1.1L |
3.0 |
Huynhdai I10 |
3cyl |
5W-30 |
1.2L |
3.5 |
4cyl |
5W-30 |
1.6L |
3.3 |
Huynhdai I30 |
4cyl |
5W-30 |
1.6L |
3.0 |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
4.0 |
Huynhdai Tucson TUBOR |
4cyl |
5W-30 |
1.6L |
4.5 |
Huynhdai Tucson Diesel 2 |
4cyl |
5W-30 |
2.4L |
7.5 |
4cyl |
5W-30 ESP |
2.0L |
6.7 |
Huynhdai Santafee (Diesel) |
4cyl |
5W-31 |
2.2L |
6.7 |
4cyl |
5W-30 |
2.4L |
4.5 |
Huynhdai Sonata |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
4.0 |
Huynhdai Veloster |
4cyl |
5W-30 |
1.6L |
3.3 |
4cyl |
5W-30 |
1.8L |
4.0 |
Huynhdai Accent |
4cyl |
5W-30 |
1.6L |
3.3 |
3cyl |
5W-30 |
1.1L |
3.0 |
Huynhdai Gezt |
4cyl |
5W-30 |
1.4L |
3.3 |
Huynhdai I10 |
3cyl |
5W-30 |
1.1L |
3.0 |
Huynhdai I10 |
3cyl |
5W-30 |
1.2L |
3.5 |
Huynhdai I20 |
4cyl |
5W-30 |
1.6L |
3.3 |
Huynhdai I30 |
4cyl |
5W-30 |
1.6L |
3.0 |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
4.0 |
Huynhdai Tucson TUBOR |
4cyl |
5W-30 |
1.6L |
4.5 |
Huynhdai Tucson Diesel 2 |
4cyl |
5W-30 |
2.4L |
7.5 |
Huynhdai Tucson Diesel 2 |
4cyl |
5W-30 ESP |
2.0L |
6.7 |
Huynhdai Santafee (Diesel) |
4cyl |
5W-31 |
2.2L |
6.7 |
Lời kết:
Hi vọng những chia sẻ của QTEX sẽ giúp cho các bạn hiểu hơn về Bảng dung tích nhớt cho từng loại xe ô tô để có thể phân biệt được hai loại và thời gian thay mới thích hợp nhất.
Nếu bạn đang còn chưa biết mua dầu nhớt ở đâu uy tín, chất lượng? QTEX là một trong những thương hiệu dầu nhớt uy tín mà bạn đang tìm kiếm lâu nay. Vì thế bạn có thể tham khảo các sản phẩm dầu nhớt cho ô tô tại đây để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhé.
Mọi thắc mắc bạn có thể liên hệ qua số hotline 02873 004 165 hoặc trao đổi trực tiếp qua fanpage tại đây để được hỗ trợ nhanh chóng.
Đánh giá bài viết này